SẢN PHẨM VỪA XEM

KẾT NỐI

YouTube

TÚI CỨU THƯƠNG

Mua hàng: 0977 263 879
TT Quy mô khu vực làm việc Số lượng và loại túi
1 ≤ 25 người lao động Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A
2 Từ 26 – 50 người lao động Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B
3 Từ 51 – 150 người lao động Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C

QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc

TT Quy mô khu vực làm việc Số lượng và loại túi
1 ≤ 25 người lao động Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A
2 Từ 26 – 50 người lao động Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B
3 Từ 51 – 150 người lao động Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C

* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.

2. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi

STT Yêu cầu trang bị tối thiểu Túi A
1 Băng dính (cuộn) 02
2 Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) 02
3 Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) 02
4 Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) 01
5 Băng tam giác (cái) 04
6 Băng chun 04
7 Gạc thấm nước (10 miếng/gói) 01
8 Bông hút nước (gói) 05
9 Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) 02
10 Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) 02
11 Kéo cắt băng 01
12 Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm 02
13 Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm 02
14 Găng tay khám bệnh (đôi) 05
15 Mặt nạ phòng độc thích hợp 01
16 Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) 01
17 Dung dịch sát trùng (lọ):  
  – Cồn 70° 01
  – Dung dịch Betadine 01
18 Kim băng an toàn (các cỡ) 10
19 Tấm lót nilon không thấm nước 02
20 Phác đồ sơ cứu 01
21 Kính bảo vệ mắt 02
22 Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi 01
23 Nẹp cổ (cái) 01
24 Nẹp cánh tay (bộ) 01
25 Nẹp cẳng tay (bộ) 01
26 Nẹp đùi (bộ) 01
27 Nẹp cẳng chân (bộ) 01

(*) Ghi chú: Từ mục 24 – 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.


Sản phẩm liên quan